Quốc tịch | Nga |
---|---|
Nơi cư trú | Monte Carlo |
Sinh | 27 tháng 1, 1980 Moskva |
Chiều cao | 1,93 m |
Lên chuyên nghiệp | 1997 |
Giải nghệ | 11 tháng 11 năm 2009 |
Tay thuận | Tay phải, revers cả hai tay |
Tiền thưởng | 12.778.575 USD |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 422–267 (61.3%) |
Số danh hiệu | 15 |
Thứ hạng cao nhất | 1 (20 tháng 11 năm 2000) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Vô địch (2005) |
Pháp mở rộng | Bán kết (2002) |
Wimbledon | Bán kết (2008) |
Mỹ Mở rộng | Vô địch (2000) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 96–120 |
Số danh hiệu | 2 |
Thứ hạng cao nhất | 71 (22 tháng 4 năm 2002) |
Marat Safin (Tatar: Marat Mubin ulı Safin; tiếng Nga Марат Михайлович Сафин), sinh ngày 27 tháng 1 năm 1980 tại Moskva, Nga là tay vợt chuyên nghiệp từ năm 1997. Safin là một trong những tay vợt được yêu thích nhất trong các giải, không chỉ vì cách thi đấu rất hiếu chiến mà còn bởi sự hài hước, những hành động và những câu lộng ngôn của anh trên sân tennis.
Đến giờ, trong sự nghiệp của mình anh đã giành được 2 giải Grand Slam, xếp hạng một trong bảng xếp hạng ATP 2 tuần. Anh là anh trai của cựu tay vợt nữ số 1 thế giới Dinara Safina.
Năm | Giải đấu | Đối thủ ở chung kết | Tỉ số |
1999 | Boston | Greg Rusedski | 6-4, 7-6(11) |
2000 | Barcelona | Juan Carlos Ferrero | 6-3, 6-3, 6-4 |
2000 | Mallorca | Mikael Tillström | 6-4, 6-3 |
2000 | Toronto | Harel Levy | 6-2, 6-3 |
2000 | Mỹ mở rộng | Pete Sampras | 6-4, 6-3, 6-3 |
2000 | Tashkent | Davide Sanguinetti | 6-3, 6-4 |
2000 | Saint Petersburg | Dominik Hrbatý | 2-6, 6-4, 6-4 |
2000 | Paris | Mark Philippoussis | 3-6, 7-6(7), 6-4, 3-6, 7-6(8) |
2001 | Tashkent | Yevgeny Kafelnikov | 6-2, 6-2 |
2001 | Saint Petersburg | Rainer Schüttler | 3-6, 6-3, 6-3 |
2002 | Paris | Lleyton Hewitt | 7-6(4), 6-0, 6-4 |
2004 | Bắc Kinh | Mikhail Youzhny | 7-6(4), 7-5 |
2004 | Madrid | David Nalbandian | 6-2, 6-4, 6-3 |
2004 | Paris | Radek Štěpánek | 6-3, 7-6(5), 6-3 |
2005 | Úc mở rộng | Lleyton Hewitt | 1-6, 6-3, 6-4, 6-4 |
Đơn (15)[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
No. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
1. | 23 tháng 8 năm 1999 | Boston, Hoa Kỳ | cứng | Greg Rusedski | 6-4, 7-6(11) |
2. | 24 tháng 4 năm 2000 | Barcelona, Tây Ban Nha | đất nện | Juan Carlos Ferrero | 6-3, 6-3, 6-4 |
3. | 1 tháng 5 năm 2000 | Mallorca, Tây Ban Nha | đất nện | Mikael Tillström | 6-4, 6-3 |
4. | 31 tháng 7 năm 2000 | Toronto, Canada | cứng | Harel Levy | 6-2, 6-3 |
5. | 28 tháng 8 năm 2000 | Giải Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | cứng | Pete Sampras | 6-4, 6-3, 6-3 |
6. | 11 tháng 9 năm 2000 | Tashkent, Uzbekistan | cứng | Davide Sanguinetti | 6-3, 6-4 |
7. | 6 tháng 11 năm 2000 | Sankt-Peterburg, Nga | cứng (I) | Dominik Hrbatý | 2-6, 6-4, 6-4 |
8. | 13 tháng 11 năm 2000 | Paris, Pháp | thảm (I) | Mark Philippoussis | 3-6, 7-6(7), 6-4, 3-6, 7-6(8) |
9. | 10 tháng 9 năm 2001 | Tashkent, Uzbekistan | cứng | Yevgeny Kafelnikov | 6-2, 6-2 |
10. | 22 tháng 10 năm 2001 | Sankt-Peterburg, Nga | cứng (I) | Rainer Schüttler | 3-6, 6-3, 6-3 |
11. | 28 tháng 10 năm 2002 | Paris, pháp | thảm (trong nhà) | Lleyton Hewitt | 7-6(4), 6-0, 6-4 |
12. | 13 tháng 9 năm 2004 | Bắc kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | cứng | Mikhail Youzhny | 7-6(4), 7-5 |
13. | 18 tháng 10 năm 2004 | Madrid, Tây Ban Nha | cứng (trong nhà) | David Nalbandian | 6-2, 6-4, 6-3 |
14. | 1 tháng 11 năm 2004 | Paris, pháp | cứng (I) | Radek Štěpánek | 6-3, 7-6(5), 6-3 |
15. | 17 tháng 1 năm 2005 | Australian Open, Melbourne, úc | cứng | Lleyton Hewitt | 1-6, 6-3, 6-4, 6-4 |
Đôi (2)[sửa | sửa mã nguồn]
Về nhì đơn (12)[sửa | sửa mã nguồn]
No. | Ngày | Giải | Sân | Đối thủ | Tỷ số |
1. | 7 tháng 11, 1999 | Paris, Pháp | Thảm (I) | Andre Agassi | 7-6, 6-2, 4-6, 6-4 |
2. | 21 tháng 5, 2000 | Hamburg, Đức | Đất nện | Gustavo Kuerten | 6-4, 5-7, 6-4, 5-7, 7-6 |
3. | 20 tháng 8, 2000 | Indianapolis, Hoa Kỳ | Cứng | Gustavo Kuerten | 3-6, 7-6, 7-6 |
4. | 4 tháng 2, 2001 | Dubai, UAE | Cứng | Juan Carlos Ferrero | 6-2, 6-3 |
5. | 27 tháng 1, 2002 | Australia Mở rộng, Melbourne | Cứng | Thomas Johansson | 3-6, 6-4, 6-4, 7-6 |
6. | 19 tháng 5, 2002 | Hamburg, Đức | Đất nện | Roger Federer | 6-1, 6-3, 6-4 |
7. | 27 tháng 4, 2003 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Carlos Moyà | 5-7, 6-2, 6-2, 3-0 retired |
8. | 1 tháng 2, 2004 | Australia Mở rộng, Melbourne | Cứng | Roger Federer | 7-6, 6-4, 6-2 |
9. | 18 tháng 4, 2004 | Estoril, Bồ Đào Nha | Đất nện | Juan Ignacio Chela | 6-7, 6-3, 6-3 |
10. | 12 tháng 6, 2005 | Halle, Đức | Cỏ | Roger Federer | 6-4, 6-7, 6-4 |
11. | 9 tháng 10, 2006 | Moskva, Nga | Thảm | Nikolay Davydenko | 6-4, 5-7, 6-4 |
12. | 4 tháng 10, 2008 | Moskva, Nga | Hard (i) | Igor Kunitsyn | 6–7(6–8), 7–6(7–4), 3–6 |
Về nhì đôi (4)[sửa | sửa mã nguồn]
Để tránh nhầm lẫn và tính dư, thông tin trong bảng này chỉ được cập nhật sau một giải hay sự tham gia của tay vợt vào giải đã được xác định. Các trận đấu thuộc giải Davis Cup đã được tính trong con số thống kê. Bảng này hiện được lập cùng Giải quần vợt Mỹ Mở rộng, vẫn đang diễn ra.
Giải | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Sự nghiệp SR | Thắng-Thua trong sự nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Australia Mở rộng | A | A | 3R | 1R | 4R | F | 3R | F | W | A | 3R | 1 / 8 | 28-6 |
Pháp Mở rộng | A | 4R | 4R | QF | 3R | SF | A | 4R | 4R | 1R | 2R | 0 / 9 | 24-9 |
Wimbledon | A | 1R | A | 2R | QF | 2R | A | 1R | 3R | 2R | 3R | 0 / 7 | 9-7 |
Giải Mỹ Mở rộng | A | 4R | 2R | W | SF | 2R | A | 1R | A | 4R | 2R | 1 / 8 | 21-7 |
Grand Slam SR | 0 / 0 | 0 / 3 | 0 / 3 | 1 / 4 | 0 / 4 | 0 / 4 | 0 / 1 | 0 / 4 | 1 / 3 | 0 / 3 | 0 / 2 | 2 / 31 | N/A |
Thắng-Thua tại các giải Grand Slam1 | 0-0 | 6-3 | 6-3 | 12-3 | 14-4 | 13-4 | 2-0 | 9-4 | 12-2 | 4-3 | 3-2 | N/A | 81-28 |
Tennis Masters Cup | A | A | A | SF | A | RR | A | SF | A | A | A | 0 / 3 | 4-7 |
ATP Masters Series1 | |||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | 3R | 2R | 1R | 3R | 3R | 3R | 3R | 4R | 2R | 0 / 9 | 12-9 |
Miami Masters | A | A | 4R | 2R | 2R | QF | 2R | 2R | 3R | 1R | 2R | 0 / 9 | 6-9 |
Monte Carlo Masters | A | A | 1R | 1R | 1R | QF | A | SF | 3R | 1R | 2R | 0 / 8 | 10-8 |
Rome Masters | A | A | 2R | 2R | 2R | 2R | A | 3R | 2R | 2R | 2R | 0 / 8 | 9-8 |
Hamburg Masters | A | A | 2R | F | 2R | F | A | 3R | 2R | 1R | 2R | 0 / 8 | 17-8 |
Canada Masters | A | A | A | W | 1R | QF | A | 1R | A | 1R | 2R | 1 / 6 | 10-5 |
Cincinnati Masters | A | A | 1R | 3R | 1R | 1R | A | QF | QF | 1R | 1R | 0 / 8 | 8-8 |
Madrid Masters (Stuttgart) | A | A | 2R | 3R | 2R | 2R | 1R | W | A | QF | 1R | 1 / 8 | 10-7 |
Paris Masters | A | A | F | W | 3R | W | A | W | A | QF | 3 / 6 | 23-3 | |
Tổng Danh hiệu | 0 | 0 | 1 | 7 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | N/A | 15 |
Tổng thể Thắng-Thua | 0-1 | 17-18 | 39-32 | 73-27 | 45-27 | 56-26 | 12-11 | 52-23 | 27-11 | 35-25 | 13-11 | N/A | 369-212 |
Xếp hạng cuối năm | 203 | 49 | 23 | 2 | 11 | 3 | 77 | 4 | 12 | 26 | N/A | N/A |
A = không tham gia vào giải.
SR = tỷ lệ của số giải đơn thắng với số giải đã tham gia.
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Marat Safin |
No comments:
Post a Comment