Wednesday, 17 October 2018

Marat Safin – Wikipedia tiếng Việt


Marat Michailowitsch Safin

Marat Safin, 2006.jpg
Quốc tịch
Nga Nga
Nơi cư trú
Monte Carlo
Sinh
27 tháng 1, 1980 (38 tuổi)
Moskva
Chiều cao
1,93 m
Lên chuyên nghiệp
1997
Giải nghệ
11 tháng 11 năm 2009
Tay thuận
Tay phải, revers cả hai tay
Tiền thưởng
12.778.575 USD
Đánh đơn
Thắng/Thua
422–267 (61.3%)
Số danh hiệu
15
Thứ hạng cao nhất
1 (20 tháng 11 năm 2000)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
Vô địch (2005)
Pháp mở rộng
Bán kết (2002)
Wimbledon
Bán kết (2008)
Mỹ Mở rộng
Vô địch (2000)
Đánh đôi
Thắng/Thua
96–120
Số danh hiệu
2
Thứ hạng cao nhất
71 (22 tháng 4 năm 2002)

Marat Safin (Tatar: Marat Mubin ulı Safin; tiếng Nga Марат Михайлович Сафин), sinh ngày 27 tháng 1 năm 1980 tại Moskva, Nga là tay vợt chuyên nghiệp từ năm 1997. Safin là một trong những tay vợt được yêu thích nhất trong các giải, không chỉ vì cách thi đấu rất hiếu chiến mà còn bởi sự hài hước, những hành động và những câu lộng ngôn của anh trên sân tennis.

Đến giờ, trong sự nghiệp của mình anh đã giành được 2 giải Grand Slam, xếp hạng một trong bảng xếp hạng ATP 2 tuần. Anh là anh trai của cựu tay vợt nữ số 1 thế giới Dinara Safina.





















































Năm
Giải đấu
Đối thủ ở chung kết
Tỉ số
1999
Hoa Kỳ Boston
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski
6-4, 7-6(11)
2000
Tây Ban Nha Barcelona
Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero
6-3, 6-3, 6-4
2000
Tây Ban Nha Mallorca
Thụy Điển Mikael Tillström
6-4, 6-3
2000
Canada Toronto
Israel Harel Levy
6-2, 6-3
2000
Hoa Kỳ Mỹ mở rộng
Hoa Kỳ Pete Sampras
6-4, 6-3, 6-3
2000
Uzbekistan Tashkent
Ý Davide Sanguinetti
6-3, 6-4
2000
Nga Saint Petersburg
Slovakia Dominik Hrbatý
2-6, 6-4, 6-4
2000
Pháp Paris
Úc Mark Philippoussis
3-6, 7-6(7), 6-4, 3-6, 7-6(8)
2001
Uzbekistan Tashkent
Nga Yevgeny Kafelnikov
6-2, 6-2
2001
Nga Saint Petersburg
Đức Rainer Schüttler
3-6, 6-3, 6-3
2002
Pháp Paris
Úc Lleyton Hewitt
7-6(4), 6-0, 6-4
2004
Trung Quốc Bắc Kinh
Nga Mikhail Youzhny
7-6(4), 7-5
2004
Tây Ban Nha Madrid
Argentina David Nalbandian
6-2, 6-4, 6-3
2004
Pháp Paris
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
6-3, 7-6(5), 6-3
2005
Úc Úc mở rộng
Úc Lleyton Hewitt
1-6, 6-3, 6-4, 6-4

Đơn (15)[sửa | sửa mã nguồn]




Legend
Grand Slam tournaments (2–2)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (5–3)
ATP World Tour 500 Series (1–3)
ATP World Tour 250 Series (7–4)

Têns by Surface
Cứng (10–6)
Đất nện (2–4)
Cỏ (0–1)
Thảm (3–1)
















































































No.
Ngày
Giải đấu
Mặt sân
Đối thủ trong trận chung kết
Tỉ số
1.
23 tháng 8 năm 1999
Boston, Hoa Kỳ
cứng
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski
6-4, 7-6(11)
2.
24 tháng 4 năm 2000
Barcelona, Tây Ban Nha
đất nện
Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero
6-3, 6-3, 6-4
3.
1 tháng 5 năm 2000
Mallorca, Tây Ban Nha
đất nện
Thụy Điển Mikael Tillström
6-4, 6-3
4.
31 tháng 7 năm 2000
Toronto, Canada
cứng
Israel Harel Levy
6-2, 6-3
5.
28 tháng 8 năm 2000
Giải Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ
cứng
Hoa Kỳ Pete Sampras
6-4, 6-3, 6-3
6.
11 tháng 9 năm 2000
Tashkent, Uzbekistan
cứng
Ý Davide Sanguinetti
6-3, 6-4
7.
6 tháng 11 năm 2000
Sankt-Peterburg, Nga
cứng (I)
Slovakia Dominik Hrbatý
2-6, 6-4, 6-4
8.
13 tháng 11 năm 2000
Paris, Pháp
thảm (I)
Úc Mark Philippoussis
3-6, 7-6(7), 6-4, 3-6, 7-6(8)
9.
10 tháng 9 năm 2001
Tashkent, Uzbekistan
cứng
Nga Yevgeny Kafelnikov
6-2, 6-2
10.
22 tháng 10 năm 2001
Sankt-Peterburg, Nga
cứng (I)
Đức Rainer Schüttler
3-6, 6-3, 6-3
11.
28 tháng 10 năm 2002
Paris, pháp
thảm (trong nhà)
Úc Lleyton Hewitt
7-6(4), 6-0, 6-4
12.
13 tháng 9 năm 2004
Bắc kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
cứng
Nga Mikhail Youzhny
7-6(4), 7-5
13.
18 tháng 10 năm 2004
Madrid, Tây Ban Nha
cứng (trong nhà)
Argentina David Nalbandian
6-2, 6-4, 6-3
14.
1 tháng 11 năm 2004
Paris, pháp
cứng (I)
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
6-3, 7-6(5), 6-3
15.
17 tháng 1 năm 2005
Australian Open, Melbourne, úc
cứng
Úc Lleyton Hewitt
1-6, 6-3, 6-4, 6-4

Đôi (2)[sửa | sửa mã nguồn]



Về nhì đơn (12)[sửa | sửa mã nguồn]



































































No.
Ngày
Giải
Sân
Đối thủ
Tỷ số
1.
7 tháng 11, 1999
Paris, Pháp
Thảm (I)
Hoa Kỳ Andre Agassi
7-6, 6-2, 4-6, 6-4
2.
21 tháng 5, 2000
Hamburg, Đức
Đất nện
Brasil Gustavo Kuerten
6-4, 5-7, 6-4, 5-7, 7-6
3.
20 tháng 8, 2000
Indianapolis, Hoa Kỳ
Cứng
Brasil Gustavo Kuerten
3-6, 7-6, 7-6
4.
4 tháng 2, 2001
Dubai, UAE
Cứng
Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero
6-2, 6-3
5.
27 tháng 1, 2002
Australia Mở rộng, Melbourne
Cứng
Thụy Điển Thomas Johansson
3-6, 6-4, 6-4, 7-6
6.
19 tháng 5, 2002
Hamburg, Đức
Đất nện
Thụy Sĩ Roger Federer
6-1, 6-3, 6-4
7.
27 tháng 4, 2003
Barcelona, Tây Ban Nha
Đất nện
Tây Ban Nha Carlos Moyà
5-7, 6-2, 6-2, 3-0 retired
8.
1 tháng 2, 2004
Australia Mở rộng, Melbourne
Cứng
Thụy Sĩ Roger Federer
7-6, 6-4, 6-2
9.
18 tháng 4, 2004
Estoril, Bồ Đào Nha
Đất nện
Argentina Juan Ignacio Chela
6-7, 6-3, 6-3
10.
12 tháng 6, 2005
Halle, Đức
Cỏ
Thụy Sĩ Roger Federer
6-4, 6-7, 6-4
11.
9 tháng 10, 2006
Moskva, Nga
Thảm
Nga Nikolay Davydenko
6-4, 5-7, 6-4
12.
4 tháng 10, 2008
Moskva, Nga
Hard (i)
Nga Igor Kunitsyn
6–7(6–8), 7–6(7–4), 3–6

Về nhì đôi (4)[sửa | sửa mã nguồn]



Để tránh nhầm lẫn và tính dư, thông tin trong bảng này chỉ được cập nhật sau một giải hay sự tham gia của tay vợt vào giải đã được xác định. Các trận đấu thuộc giải Davis Cup đã được tính trong con số thống kê. Bảng này hiện được lập cùng Giải quần vợt Mỹ Mở rộng, vẫn đang diễn ra.






































































































































































































































































Giải19971998199920002001200220032004200520062007Sự nghiệp SRThắng-Thua trong sự nghiệp
Australia Mở rộng
A
A
3R
1R
4R
F
3R
F
W
A
3R
1 / 8
28-6
Pháp Mở rộng
A
4R
4R
QF
3R
SF
A
4R
4R
1R
2R
0 / 9
24-9
Wimbledon
A
1R
A
2R
QF
2R
A
1R
3R
2R
3R
0 / 7
9-7
Giải Mỹ Mở rộng
A
4R
2R
W
SF
2R
A
1R
A
4R
2R
1 / 8
21-7
Grand Slam SR
0 / 0
0 / 3
0 / 3
1 / 4
0 / 4
0 / 4
0 / 1
0 / 4
1 / 3
0 / 3
0 / 2
2 / 31
N/A
Thắng-Thua tại các giải Grand Slam10-0
6-3
6-3
12-3
14-4
13-4
2-0
9-4
12-2
4-3
3-2
N/A
81-28
Tennis Masters Cup
A
A
A
SF
A
RR
A
SF
A
A
A
0 / 3
4-7
ATP Masters Series1
Indian Wells Masters
A
A
3R
2R
1R
3R
3R
3R
3R
4R
2R
0 / 9
12-9
Miami Masters
A
A
4R
2R
2R
QF
2R
2R
3R
1R
2R
0 / 9
6-9
Monte Carlo Masters
A
A
1R
1R
1R
QF
A
SF
3R
1R
2R
0 / 8
10-8
Rome Masters
A
A
2R
2R
2R
2R
A
3R
2R
2R
2R
0 / 8
9-8
Hamburg Masters
A
A
2R
F
2R
F
A
3R
2R
1R
2R
0 / 8
17-8
Canada Masters
A
A
A
W
1R
QF
A
1R
A
1R
2R
1 / 6
10-5
Cincinnati Masters
A
A
1R
3R
1R
1R
A
QF
QF
1R
1R
0 / 8
8-8
Madrid Masters (Stuttgart)
A
A
2R
3R
2R
2R
1R
W
A
QF
1R
1 / 8
10-7
Paris Masters
A
A
F
W
3R
W
A
W
A
QF

3 / 6
23-3
Tổng Danh hiệu
0
0
1
7
2
1
0
3
1
0
0
N/A
15
Tổng thể Thắng-Thua
0-1
17-18
39-32
73-27
45-27
56-26
12-11
52-23
27-11
35-25
13-11
N/A
369-212
Xếp hạng cuối năm
203
49
23
2
11
3
77
4
12
26

N/A
N/A

A = không tham gia vào giải.

SR = tỷ lệ của số giải đơn thắng với số giải đã tham gia.






No comments:

Post a Comment