TT
Họ tên
Năm sinh-Năm mất
Năm thụ phong
Chức vụ cao nhất
Ghi chú
1
Chu Văn Tấn
1910-1984
1959[3]
Phó chủ tịch Quốc hội
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1945-1946)
Chánh án Tòa án Quân sự
Tư lệnh kiêm Chính ủy Liên khu Việt Bắc
Chính ủy Quân khu Việt Bắc
Dân tộc Nùng
Một trong hai Thượng tướng đầu tiên
Huân chương Độc lập hạng Nhất
2
Song Hào
1917-2004
1974[4]
Bí thư Trung ương Đảng (1976-1982)
Phó bí thư Quân ủy Trung ương
Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Huân chương Sao vàng
3
Trần Văn Trà
1919–1996
1974[5]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó Tổng tham mưu trưởng(1955-1962)
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Quân huấn (1958)
Giám đốc Học viện quân chính
Chánh án Tòa án quân sự Trung ương (1961)
Tư lệnh Quân giải phóng miền Nam (1963-1967 và 1973-1975)
2 Huân chương Hồ Chí Minh
4
Trần Nam Trung
1912–2009
1974[6]
Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1976-1982)
Bộ trưởng Quốc phòng Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
Huân chương Sao Vàng
5
Hoàng Cầm
1920-2013
1984[7]
Tổng thanh tra Quân đội (1987-1992)
Huân chương Hồ Chí Minh
6
Vũ Lập
1924-1987
1984[8]
Trưởng ban Ban Dân tộc Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phú
Tư lệnh Quân khu Tây Bắc
Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 2
Huân chương Hồ Chí Minh
7
Trần Văn Quang
1917-2013
1984[5]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Huân chương Sao Vàng
8
Hoàng Minh Thảo
1921-2008
1984[9]
Viện trưởng Học viện Lục quân Đà Lạt (1976-1977)
Viện trưởng Học viện Quân sự Cấp cao(1977-1989)
Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990-1995)
Giáo sư (1986)
Nhà giáo Nhân dân (1988)
Giải thưởng Hồ Chí Minh
Huân chương Hồ Chí Minh
9
Đàm Quang Trung
1921-1995
1984[10]
Bí thư Trung ương Đảng (1986-1991)
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987-1992)
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc (1987-1992)
Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 1
Tư lệnh Quân khu Đông Bắc
Tư lệnh Quân khu Việt Bắc
Dân tộc Tày
Huân chương Sao vàng (truy tặng năm 2007)
10
Nguyễn Hữu An
1926-1995
1986[11]
Phó Tổng Thanh tra quân đội
Giám đốc Học viện Quân sự cấp cao
Phó Giáo sư
Huân chương Độc lập hạng nhất
11
Nguyễn Minh Châu
1921-1999
1986[12]
Phó Tổng thanh tra Quân đội
Huân chương Hồ Chí Minh
12
Lê Ngọc Hiền
1928-2006
1986[13]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974)
Huân chương Độc lập hạng nhất
13
Lê Quang Hòa
1914-1993
1986[13]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1980)
Huân chương Hồ Chí Minh
14
Vũ Lăng
1921-1988
1986[8]
Cục trưởng Cục Tác chiến
Giáo sư
Huân chương Độc lập hạng nhất
15
Phạm Ngọc Mậu
1919-1993
1986[14]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Huân chương Hồ Chí Minh
16
Bùi Phùng
1920-1999
1986[15]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1988)
Huân chương Hồ Chí Minh
17
Trần Sâm
1918-2009
1986[16]
Bộ trưởng Bộ Vật tư (1976 - 1982)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1963-1976, 1982-1990)
Huân chương Hồ Chí Minh
18
Phùng Thế Tài
1920-2014
1986[17]
Phó Tổng Tham mưu trưởng
19
Đinh Đức Thiện
1913–1987
1986[18]
Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải
Bộ trưởng phụ trách công tác Dầu khí
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Huân chương Hồ Chí Minh
20
Nguyễn Chơn
1927-
1988[19]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1994-1999)
Anh hùng LLVT (1970)
21
Giáp Văn Cương
1921-1990
1988[20]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974)
Đô đốc Hải quân
Huân chương Độc lập hạng nhất
22
Đặng Vũ Hiệp
1928-2008
1988[21]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1984)
23
Nguyễn Nam Khánh
1925-2013
1988[12]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
24
Đào Đình Luyện
1929-1999
1988[22]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng (1991-1995)
Huân chương Độc lập hạng nhất
25
Lê Khả Phiêu
1931-
1992[23]
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (1997-2001)
Huân chương Sao Vàng (2007)
26
Nguyễn Trọng Xuyên
1926-2012
1992[24]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1988-1989)
Huân chương Độc lập hạng nhất
27
Phạm Thanh Ngân
1939-
1999[14]
Ủy viên Bộ Chính trị (1996-2001)
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2001)
Anh hùng LLVT (1969)
28
Nguyễn Huy Hiệu
1947-
2003[25]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2011)
Anh hùng LLVT (1973)
29
Nguyễn Văn Được
1946-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
Anh hùng LLVT (1976)
30
Phan Trung Kiên
1946-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
Anh hùng LLVT (1978)
31
Nguyễn Văn Rinh
1942-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2007)
Huân chương Độc lập hạng nhất
32
Nguyễn Thế Trị
1940-
2004[26]
Giám đốc Học viện Quốc phòng (1997-2007)
33
Nguyễn Khắc Nghiên
1951-2010
2007[27]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng (2006-2010)
34
Bùi Văn Huấn
1945 -
2009[28]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2006-2011)
Anh hùng LLVT
35
Nguyễn Thành Cung
1953-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2011-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa X XI (2006-2016)
36
Lê Hữu Đức
1955-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2010-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
37
Nguyễn Văn Hiến
1954-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2009-2016)
Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2004-2015)
Đô đốc Hải quân, Ủy viên TW Đảng khóa X XI (2006-2016)
38
Trương Quang Khánh
1953-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2009-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
39
Phạm Xuân Hùng
1953-
2014[29]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (2008-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
40
Mai Quang Phấn
1953-
2014[29]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị (2012-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
41
Võ Tiến Trung
1954-
2014[29]
Giám đốc Học viện Quốc phòng (2009-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
42
Huỳnh Ngọc Sơn
1951-
2015
Phó Chủ tịch Quốc hội (2007-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2006-2016)
43
Phương Minh Hòa
1955-
2015[30]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị (2015-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
Họ tên
Năm sinh-Năm mất
Năm thụ phong
Chức vụ cao nhất
Ghi chú
1
Chu Văn Tấn
1910-1984
1959[3]
Phó chủ tịch Quốc hội
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1945-1946)
Chánh án Tòa án Quân sự
Tư lệnh kiêm Chính ủy Liên khu Việt Bắc
Chính ủy Quân khu Việt Bắc
Dân tộc Nùng
Một trong hai Thượng tướng đầu tiên
Huân chương Độc lập hạng Nhất
2
Song Hào
1917-2004
1974[4]
Bí thư Trung ương Đảng (1976-1982)
Phó bí thư Quân ủy Trung ương
Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Huân chương Sao vàng
3
Trần Văn Trà
1919–1996
1974[5]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó Tổng tham mưu trưởng(1955-1962)
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Quân huấn (1958)
Giám đốc Học viện quân chính
Chánh án Tòa án quân sự Trung ương (1961)
Tư lệnh Quân giải phóng miền Nam (1963-1967 và 1973-1975)
2 Huân chương Hồ Chí Minh
4
Trần Nam Trung
1912–2009
1974[6]
Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1976-1982)
Bộ trưởng Quốc phòng Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
Huân chương Sao Vàng
5
Hoàng Cầm
1920-2013
1984[7]
Tổng thanh tra Quân đội (1987-1992)
Huân chương Hồ Chí Minh
6
Vũ Lập
1924-1987
1984[8]
Trưởng ban Ban Dân tộc Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phú
Tư lệnh Quân khu Tây Bắc
Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 2
Huân chương Hồ Chí Minh
7
Trần Văn Quang
1917-2013
1984[5]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Huân chương Sao Vàng
8
Hoàng Minh Thảo
1921-2008
1984[9]
Viện trưởng Học viện Lục quân Đà Lạt (1976-1977)
Viện trưởng Học viện Quân sự Cấp cao(1977-1989)
Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990-1995)
Giáo sư (1986)
Nhà giáo Nhân dân (1988)
Giải thưởng Hồ Chí Minh
Huân chương Hồ Chí Minh
9
Đàm Quang Trung
1921-1995
1984[10]
Bí thư Trung ương Đảng (1986-1991)
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987-1992)
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc (1987-1992)
Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 1
Tư lệnh Quân khu Đông Bắc
Tư lệnh Quân khu Việt Bắc
Dân tộc Tày
Huân chương Sao vàng (truy tặng năm 2007)
10
Nguyễn Hữu An
1926-1995
1986[11]
Phó Tổng Thanh tra quân đội
Giám đốc Học viện Quân sự cấp cao
Phó Giáo sư
Huân chương Độc lập hạng nhất
11
Nguyễn Minh Châu
1921-1999
1986[12]
Phó Tổng thanh tra Quân đội
Huân chương Hồ Chí Minh
12
Lê Ngọc Hiền
1928-2006
1986[13]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974)
Huân chương Độc lập hạng nhất
13
Lê Quang Hòa
1914-1993
1986[13]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1980)
Huân chương Hồ Chí Minh
14
Vũ Lăng
1921-1988
1986[8]
Cục trưởng Cục Tác chiến
Giám Đốc HV Lục Quân Đà Lạt
Giáo sư
Huân chương Độc lập hạng nhất
15
Phạm Ngọc Mậu
1919-1993
1986[14]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Huân chương Hồ Chí Minh
16
Bùi Phùng
1920-1999
1986[15]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1988)
Huân chương Hồ Chí Minh
17
Trần Sâm
1918-2009
1986[16]
Bộ trưởng Bộ Vật tư (1976 - 1982)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1963-1976, 1982-1990)
Huân chương Hồ Chí Minh
18
Phùng Thế Tài
1920-2014
1986[17]
Phó Tổng Tham mưu trưởng
19
Đinh Đức Thiện
1913–1987
1986[18]
Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải
Bộ trưởng phụ trách công tác Dầu khí
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Huân chương Hồ Chí Minh
20
Nguyễn Chơn
1927-
1988[19]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1994-1999)
Anh hùng LLVT (1970)
21
Giáp Văn Cương
1921-1990
1988[20]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974)
Đô đốc Hải quân
Huân chương Độc lập hạng nhất
22
Đặng Vũ Hiệp
1928-2008
1988[21]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1984)
23
Nguyễn Nam Khánh
1925-2013
1988[12]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
24
Đào Đình Luyện
1929-1999
1988[22]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng (1991-1995)
Huân chương Độc lập hạng nhất
25
Lê Khả Phiêu
1931-
1992[23]
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (1997-2001)
Thường trực Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Bí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam)
Huân chương Sao Vàng (2007)
26
Nguyễn Trọng Xuyên
1926-2012
1992[24]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1988-1989)
Huân chương Độc lập hạng nhất
27
Phạm Thanh Ngân
1939-
1999[14]
Ủy viên Bộ Chính trị (1996-2001)
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2001)
Anh hùng LLVT (1969)
28
Nguyễn Huy Hiệu
1947-
2003[25]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2011)
Anh hùng LLVT (1973)
29
Nguyễn Văn Được
1946-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
Anh hùng LLVT (1976)
30
Phan Trung Kiên
1946-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
Anh hùng LLVT (1978)
31
Nguyễn Văn Rinh
1942-
2004[26]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2007)
Huân chương Độc lập hạng nhất
32
Nguyễn Thế Trị
1940-
2004[26]
Giám đốc Học viện Quốc phòng (1997-2007)
33
Nguyễn Khắc Nghiên
1951-2010
2007[27]
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng (2006-2010)
34
Bùi Văn Huấn
1945 -
2009[28]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2006-2011)
Anh hùng LLVT
35
Nguyễn Thành Cung
1953-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2011-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa X XI (2006-2016)
36
Lê Hữu Đức
1955-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2010-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
37
Nguyễn Văn Hiến
1954-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2009-2016)
Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2004-2015)
Đô đốc Hải quân, Ủy viên TW Đảng khóa X XI (2006-2016)
38
Trương Quang Khánh
1953-
2011
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2009-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
39
Phạm Xuân Hùng
1953-
2014[29]
Phó Tổng Tham mưu trưởng (2008-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
40
Mai Quang Phấn
1953-
2014[29]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị (2012-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
41
Võ Tiến Trung
1954-
2014[29]
Giám đốc Học viện Quốc phòng (2009-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
42
Huỳnh Ngọc Sơn
1951-
2015
Phó Chủ tịch Quốc hội (2007-2016)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2006-2016)
43
Phương Minh Hòa
1955-
2015[30]
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị (2015-)
Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016)
No comments:
Post a Comment