池州市
Trì Châu thị
|
Cấp hành chính
|
Địa cấp thị
|
Quận trung tâm hành chính
|
Quý Trì (30°38′B 117°28′Đ / 30,633°B 117,467°Đ / 30.633; 117.467)
|
Diện tích
|
8.272 km²
|
Dân số
|
1,54 triệu
|
GDP - Tổng - Đầu người
|
9 tỷ ¥ (2005) ¥5.660 (như trên)
|
Dân tộc chủ yếu
|
Người Hán
|
Các đơn vị cấp huyện
|
4
|
Các đơn vị cấp hương
|
|
Bí thư thị ủy
|
|
Thị trưởng
|
Tạ Đức Tân (谢德新)
|
Mã vùng
|
566
|
Mã bưu chính
|
247100 (nội thành) 242800, 245100, 247000 (các khu vực khác)
|
Đầu biển số xe
|
皖R
|
Trì Châu (giản thể: 池州; bính âm: Chízhōu) là một thành phố địa cấp thị ở tỉnh An Huy Trung Quốc. Trì Châu giáp An Khánh (安庆) về phía tây bắc, Đồng Lăng (銅陵) và Vu Hồ (芜湖) về phía đông bắc, Tuyên Thành về hướng đông, Hoàng Sơn về hướng đông nam, và tỉnh Giang Tây về phía tây bắc.
Địa cấp thị Trì Châu có 4 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận (khu) và 3 huyện.
- Khu Quý Trì (贵池区)
- Huyện Đông Chí (东至县)
- Huyện Thạch Đài (石台县)
- Huyện Thanh Dương (青阳县)
- Trang web của chính quyền Trì Châu (tiếng Hoa giản thể)
An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Hợp Phì | Lư Dương • Dao Hải • Thục Sơn • Bao Hà • Sào Hồ • Trường Phong • Phì Đông • Phì Tây • Lư Giang | |
---|
| Vu Hồ | Kính Hồ • Tam Sơn • Cưu Giang • Dặc Giang • Vu Hồ • Phồn Xương • Nam Lăng • Vô Vi |
---|
| Bạng Phụ | Bạng Sơn • Long Tử Hồ • Vũ Hội • Hoài Thượng • Hoài Viễn • Ngũ Hà • Cố Trấn |
---|
| Hoài Nam | Điền Gia Am • Đại Thông • Tạ Gia Tập • Bát Công Sơn • Phan Tập • Phượng Đài • Thọ |
---|
| Mã An Sơn | Vũ Sơn • Hoa Sơn • Bác Vọng • Đang Đồ • Hàm Sơn • Hòa |
---|
| Hoài Bắc | Tương Sơn • Đỗ Tập • Liệt Sơn • Tuy Khê |
---|
| Đồng Lăng | Đồng Quan • Giao • Đồng Lăng • Tung Dương |
---|
| An Khánh | Nghênh Giang • Đại Quan • Nghi Tú • Đồng Thành • Hoài Ninh • Tiềm Sơn • Thái Hồ • Túc Tùng • Vọng Giang • Nhạc Tây |
---|
| Hoàng Sơn | Đồn Khê • Hoàng Sơn • Huy Châu • Hấp • Hưu Ninh • Y • Kỳ Môn |
---|
| Trừ Châu | Lang Da • Nam Tiếu • Minh Quang • Thiên Trường • Lai An • Toàn Tiêu • Định Viễn • Phượng Dương |
---|
| Phụ Dương | Dĩnh Châu • Dĩnh Đông • Dĩnh Tuyền • Giới Thủ • Lâm Tuyền • Thái Hòa • Phụ Nam • Dĩnh Thượng |
---|
| Túc Châu | Dũng Kiều • Nãng San • Tiêu • Linh Bích • Tứ |
---|
| Lục An | Kim An • Dục An • Diệp Tập • Hoắc Khâu • Thư Thành • Kim Trại • Hoắc Sơn |
---|
| Bạc Châu | Tiếu Thành • Qua Dương • Mông Thành • Lợi Tân |
---|
| Trì Châu | Quý Trì • Đông Chí • Thạch Đài • Thanh Dương |
---|
| Tuyên Thành | Tuyên Châu • Ninh Quốc • Lang Khê • Quảng Đức • Kính • Tinh Đức • Tích Khê |
---|
|
No comments:
Post a Comment