Các Vườn quốc gia Hàn Quốc là các vùng đất công được bảo vệ tại Hàn Quốc mà trên đó mọi hình thức phát triển đều bị cấm. Tổng diện tích của các vườn quốc gia chiếm 6,6% diện tích của quốc gia này và thường nằm ở vùng núi hoặc duyên hải. Vườn quốc gia lớn nhất nằm ở vùng núi là Jirisan ở phía Tây Nam - đây cũng là vườn quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập năm 1967. Vườn quốc gia đại dương lớn nhất là Dadohaehaesang có diện tích hơn 2200 km², phần lớn là mặt nước. Vườn nhỏ nhất là Wolchulsan, chỉ rộng 56,1 km². Các vườn quốc gia được quản lý bởi Cục Vườn quốc gia Hàn Quốc thành lập năm 1987, có lực lượng cảnh sát riêng và tư. Năm 1998, Cục này thuộc Bộ Môi trường. Trước đây thuộc Bộ Xây dựng.
Vườn quốc gia núi (15)
Vườn quốc gia biển và ven biển (4)
Vườn quốc gia lịch sử (1)
Tên (Tiếng Việt, Hangul, Hanja) | Hình ảnh | Vị trí | Thành lập | Diện tích | Loại[1] |
---|---|---|---|---|---|
Bukhansan 북한산국립공원 北漢山國立公園 | Seoul, Gyeonggi | 1983 | Núi | ||
Byeonsan-bando 변산반도국립공원 邊山半島國立公園 | Jeollabuk-do | 1988 | Biển và ven biển | ||
Chiaksan 치악산국립공원 雉岳山國立公園 | Gangwon-do | 1984 | Núi | ||
Dadohaehaesang 다도해해상국립공원 多島海海上國立公園 | Jeollanam-do | 1981 | Biển và ven biển | ||
Deogyusan 덕유산국립공원 德裕山國立公園 | Jeollabuk-do, Gyeongsangnam-do | 1975 | Núi | ||
Gayasan 가야산국립공원 伽倻山國立公園 | Gyeongsangnam-do, Gyeongsangbuk-do | 1972 | Núi | ||
Gyeongju 경주국립공원 慶州國立公園 | Gyeongsangbuk-do | 1968 | Lịch sử | ||
Gyeryongsan 계룡산국립공원 鷄龍山國立公園 | Chungcheongnam-do, Daejeon | 1968 | Núi | ||
Hallasan 한라산국립공원 漢拏山國立公園 | Jeju-do | 1970 | Núi | ||
Hallyeohaesang 한려해상국립공원 閑麗海上國立公園 | Jeollanam-do, Gyeongsangnam-do | 1968 | Biển và ven biển | ||
Jirisan 지리산국립공원 智異山國立公園 | Jeollanam-do, Jeollabuk-do, Gyeongsangnam-do | 1967 | Núi | ||
Juwangsan 주왕산국립공원 周王山國立公園 | Gyeongsangbuk-do | 1976 | Núi | ||
Naejangsan 내장산국립공원 內藏山國立公園 | Jeollanam-do, Jeollabuk-do | 1971 | Núi | ||
Odaesan 오대산국립공원 五臺山國立公園 | Gangwon-do | 1975 | Núi | ||
Seoraksan 설악산국립공원 雪嶽山國立公園 | Gangwon-do | 1970 | Núi | ||
Sobaeksan 소백산국립공원 小白山國立公園 | Chungcheongbuk-do, Gyeongsangbuk-do | 1987 | Núi | ||
Songnisan 속리산국립공원 俗離山國立公園 | Chungcheongbuk-do, Gyeongsangbuk-do | 1970 | Núi | ||
Taeanhaean 태안해안국립공원 泰安海岸國立公園 | Chungcheongnam-do | 1978 | Biển và ven biển | ||
Wolchulsan 월출산국립공원 月出山國立公園 | Jeollanam-do | 1988 | Núi | ||
Woraksan 월악산국립공원 月岳山國立公園 | Chungcheongbuk-do, Gyeongsangbuk-do | 1984 | Núi |
No comments:
Post a Comment