Tuesday 16 October 2018

Thục – Wikipedia tiếng Việt


Tên gọi Thục có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:


  • Tên gọi của một quốc gia trong lịch sử Trung Quốc
    • Cổ Thục (古蜀), quốc gia có lãnh thổ ở vùng Tứ Xuyên, tồn tại từ thời Tam Hoàng Ngũ Đế đến nửa cuối thời Chiến Quốc, trước khi Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc

    • Nhà Thục (蜀朝), tên 1 triều đại trong lịch sử Việt Nam do An Dương Vương Thục Phán thành lập, tồn tại sau thời Hùng Vương và trước thời Nam Việt

    • Thục Hán (蜀漢), nước Thục thời Tam Quốc, Lưu Bị xưng đế, quốc hiệu là Hán, vì ở đất Thục nên sử thường gọi là Thục Hán

    • Tây Thục (西蜀), nước Thục do Tiếu Túng thành lập thời Đông Tấn

    • Trương Thục (张蜀), nước Thục do Trương Dục xây dựng thời Ngũ Hồ thập lục quốc

    • Trình Thục (程蜀), nước do Trình Dạo Dưỡng thành lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc

    • Tiền Thục (前蜀), nước Thục của Vương Kiến đầu thời Ngũ đại thập quốc

    • Hậu Thục (后蜀), nước Thục của Mạnh Tri Tường cuối thời Ngũ đại thập quốc

    • Lý Thục (李蜀), chính quyền của Lý Thuận (?- 995), lãnh tụ khởi nghĩa nông dân vùng Tứ Xuyên), tồn tại trong thời gian ngắn vào đầu thời Bắc Tống

    • Vương Thục (王蜀), chính quyền đoản mệnh do Vương Quân sáng lập giữa thời Bắc Tống

    • Ngô Thục (吳蜀), chính quyền đoản mệnh do Ngô Hy thành lập thời Nam Tống
  • Quận Thục, địa danh cổ Trung Quốc, thuộc Ích châu, trung tâm là Thành Đô. Quận này là trung tâm Ích châu, Tứ Xuyên nên các thế lực ly khai trung ương, lập nước đóng đô tại đây đều lấy quốc hiệu Thục.

  • Huyện Thục, địa danh cổ Trung Quốc

  • Tên gọi ngắn của vùng Tứ Xuyên, Trung Quốc

  • Thục địa hay địa hoàng - một vị thuốc Bắc.

No comments:

Post a Comment