Tuesday 16 October 2018

Xạ khuẩn – Wikipedia tiếng Việt


Xạ khuẩn

Actinomyces israelii.jpg
Hình ảnh của Actinomyces israelii dưới kính hiển vi điện tử.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Bacteria
Ngành (phylum)
Actinobacteria
Margulis
Lớp (class)
ActinobacteriaStackebrandt et al. 1997
Phân lớp


  • ?Nostocoida limicola I ♠

  • ?Candidatus Planktophila Jezbera et al. 2009

  • ?CathayosporangiumRunmao et al. 1995

  • ?Tonsillophilus suisAzuma and Bak 1980

  • Acidimicrobidae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Acidimicrobiales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009

  • Coriobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Coriobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009

  • Nitriliruptoridae Kurahashi et al. 2010
    • Nitriliruptorales Sorokin et al. 2009

    • Euzebyales Kurahashi et al. 2010

  • Rubrobacteridae Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Gaiellales Albuquerque et al. 2012

    • Rubrobacterales Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009

    • Solirubrobacterales Reddy and Garcia-Pichel 2009

    • Thermoleophilales Reddy and Garcia-Pichel 2009

  • Actinobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Bifidobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009

    • Actinomycetales Buchanan 1917 emend. Zhi et al. 2009

Xạ khuẩn (danh pháp khoa học: Actinobacteria; tiếng Anh: Actinomycetes) là một nhóm vi khuẩn thật (Eubacteria) phân bố rất rộng rãi trong tự nhiên. Trước kia được xếp vào Tản thực vật (tức nấm), nhưng ngày nay chúng được xếp vào vi khuẩn (Schizomycetes)

Xạ khuẩn có nhiều nét khác với nấm nhưng giống vi khuẩn:


  • Có giai đoạn đơn bào và có giai đoạn đa bào

  • Kích thước rất nhỏ

  • Nhân giống với vi khuẩn, không có màng nhân và tiểu hạch

  • Vách tế bào không chứa celluloz hoặc kitin, giống với vi khuẩn

  • Phân chia tế bào giống với vi khuẩn (kiểu Amitoz)

  • Xạ khuẩn không có giới tính (không có tế bào đực cái)

  • Hoại sinh và ký sinh

Xạ khuẩn sống trong đất, tham dự vào quá trình chuyển hóa tự nhiên của nhiều hợp chất trong đất.


Mục lục


  • 1 Phân loài

  • 2 Ứng dụng

  • 3 Tham khảo

  • 4 Liên kết ngoài




Ngành Xạ khuẩn Actinobacteria
Lớp Xạ khuẩn Actinobacteria
  • Phân lớp Acidimicrobidae
    • Bộ Acidimicrobiales

  • Phân lớp Actinobacteridae
    • Bộ Actinomycetales

    • Bộ Bifidobacteriales

  • Phân lớp Coriobacteridae
    • Bộ Coriobacteriales

  • Phân lớp Rubrobacteridae
    • Bộ Rubrobacterales

  • Phân lớp Sphaerobacteridae
    • Bộ Sphaerobacterales

Đặc tính của xạ khuẩn là khả năng tiết kháng sinh (antibiotic), dùng làm thuốc điều trị bệnh cho người và gia súc và cây trồng. Xạ khuẩn còn có khả năng sinh ra các vitamin thuộc nhóm B, một số acid amin và các acid hữu cơ. Xạ khuẩn còn có khả năng tiết ra các enzym (proteas, amylaz...) và trong tương lai có thể dùng xạ khuẩn để chế biến thực phẩm thay cho nấm và vi khuẩn vì nấm có thể sinh ra aflatonxin độc cho người và gia súc.






No comments:

Post a Comment